728x90 AdSpace

  • Latest News

    Thursday, August 11, 2016

    Chia sẻ từ vựng tiếng Anh l���p sáu unit 02 cho bé học tiếng Anh

    từ mới tiếng Anh lớp 06 unit hai là 1 trong những bài học tiếng Anh THCS mới và bắt đầu chương trình học mới cho bé khi bước từ tiếng Anh lớp năm lên. từ mới tiếng Anh lớp 06 đã bắt đầu mang các các từ, cụm từ khó hơn so với từ mới tiếng Anh lớp 5. vì thế, việc học từ vựng tiếng Anh lớp 06 ngay từ các bài đầu tốt là nhiều điểm khởi đầu cho quá trình học tiếng Anh trẻ con mai sau.

    Để học từ mới tiếng Anh cho trẻ em nhiều em cần được tiếp cận các cách học ngạc nhiên - thú vị và dễ hiểu để nhiều em học từ mới tiếng Anh hiệu nghiệm hơn. Học từ vựng tiếng Anh trẻ con sẽ không khó nếu như các em được tiếp cận những nguồn học tiếng Anh hay và phù hợp với năng lực phát triển ngôn ngữ của các em. dưới đây Alokiddy sẽ chỉ dẫn nhiều em về những từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 2 cũng giống như cách học từ mới tiếng Anh hữu hiệu.

    1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 06 unit hai cho trẻ học tiếng Anh

    so với từ vựng tiếng Anh lớp 06 unit 02 những trẻ có khả năng học theo những cách khác nhau, sau đây là những từ vựng unit hai mà những em cần học:

    - bag /bæg/: túi, bao

    This bag is very heavy.

    - board /bɔːd/: cái bảng

    There is a blackboard in my classroom.

    - book /bʊk/: sách, quyển sách

    My book is thick. Your book is thin.

    - city /ˈsɪti/: thành phố

    I live in ấn Hanoi city.

    - class /klɑ:s/: lớp, lớp học

    My class has 25 students.

    - classroom /'klɑ:srʊm/: lớp học, phòng học

    That is my classroom.

    - clock /klɒk/: đồng hồ treo tường

    There is a clock in my class.

    - close /kləʊz/ : đóng, xếp lại

    These shops close at 10 o'clock every evening.

    - come in /kʌm ɪn/: đi vào

    May I come in, teacher?

    - desk /desk/: bàn làm việc

    There is a book on that desk.

    - door /dɔ:/: cửa ra vào

    My classroom has one door.

    - eraser /ɪˈreɪsə/: cái tẩy

    I like this eraser very much.

    - family /ˈfæməli/: gia đình

    My family has four people.

    - go out /gəʊ aʊt/: ra ngoài

    May I go out, teacher?

    - house /haʊs/: ngôi nhà

    My house is very big.

    - live /lɪv/: sống, sinh sống

    My parents live in New York.

    - match /mætʃ/: ghép, nối

    Match the following words with their Vietnamese meanings.

    - name /neɪm/: tên, tên họ

    My name is Mark.

    - full name /'fʊl neɪm/: tên đầy đủ (cả tên và họ)

    My full name is Tom Smith.

    - family name /ˈfæməli neɪm/: họ

    His family name is Smith.

    - first name /fɜːst neɪm/: tên (gọi)

    His first name is Tom.

    - given name /'gɪvn neɪm/: tên (gọi), (bằng với first name)

    His given name is Tom.

    - last name /lɑ:st neɪm/: họ (bằng family name)

    His last name is Smith.

    - notebook /ˈnəʊtbʊk/: quyển vở

    My mother is buying me a notebook.

    - open /ˈəʊpən/: mở

    These shops open at 8 o'clock every morning.

    - pen /pen/: bút mực

    My pen is red.

    - pencil /'pensl/: bút chì

    This is my pencil.

    - pencil case /'pensl keɪs/: hộp bút

    There are some pens in the pencil case.

    - ruler /'ru:lə/: thước kẻ

    Her ruler is very long.

    - say /seɪ/: nói

    She wants to say something.

    - school /sku:l/: trường học

    This is my school.

    - school bag /sku:l bæg/: cặp sách

    His school bag is very heavy.

    - sit down /sɪt daʊn/: ngồi xuống

    Please sit down, students.

    - spell /spel/: đánh vần

    Spell your name please.

    - stand up /stænd ʌp/: đứng dậy

    All students stand up.

    - street /stri:t/: đường phố

    I live on Wall Street.

    - student /'stju:dənt/: học sinh, sinh viên

    She is a student.

    - surname /'sɜːneɪm/: họ

    His surname is Smith.

    - teacher /'ti:tʃə/: giáo viên

    Ms. Sarah is my English teacher.

    - waste basket /weɪst 'bɑ:skɪt/: giỏ rác, sọt rác

    You should put rubbish in the waste basket.

    - window /ˈwɪndəʊ/: cửa sổ

    I sit next to the window.

    hai. Cách học từ vựng tiếng Anh lớp 6 cho trẻ

    Để học từ mới tiếng Anh thì chẳng những đối với trẻ em mà ngay cả các người lớn khi học từ vựng cũng cảm giác cực kỳ khó khăn và ngao ngán. vì thế, Alokiddy hướng dẫn những em cách học từ mới tiếng Anh hiệu nghiệm như sau:

    - Học qua h/ảnh: Cách học kết hợp h/a và từ vựng cự kỳ hữu hiệu để nhiều em học tiếng Anh 1 cách tuyệt vời nhất. những hình ảnh sẽ giúp đỡ các em ghi nhớ từ mới nhanh hơn, vừa học vừa thư giãn tốt hơn. Sau lúc học xong những em chỉ cần nhìn thấy h/a ấy sẽ ngay lập tức nhớ tới từ vựng, đây là cách học cự kỳ nhanh và hữu hiệu.

    - Học qua phim và video: Đây là 1 cách học mới so với tiếng Anh trẻ em. so với tiếng Anh lớp 06 thì những em hoàn toàn có thể tiến hành thực hiện các cách học khác nhau, kết hợp nghe và xem để vừa học từ vựng, vừa học nghe, nói 1 cách hiệu quả. Bạn cũng có thể tham khảo những cách dạy học học từ vựng tieng anh lop hai nhiều hơn cho trẻ tại Alo kiddy nhé

    Để học từ mới tiếng Anh lớp 06 unit hai các em có thể phối hợp các các cách học khác nhau để học và hoàn thành nhiều kinh nghiệm của mình. ngày nay với chương trình tiếng Anh thiếu nhi thì Alokiddy đã gửi tới các em những cách học, phương thức học cũng như những bài học tiếng Anh cực kì hữu hiệu dành tặng nhiều em những độ tuổi và trình độ khác nhau. những em có khả năng học ngay tại Alokiddy.com.vn nhé!

    • Blogger Comments
    • Facebook Comments

    0 comments:

    Post a Comment

    Item Reviewed: Chia sẻ từ vựng tiếng Anh l���p sáu unit 02 cho bé học tiếng Anh Rating: 5 Reviewed By: Hoa Trà 1990
    Scroll to Top